câu 1 phân loại các công thức hóa học sau :SO3;Fe2O3;P2O5;NaOH;H2SO4;KCl;CuSO4.............phân loại các hợp chất và gọi tên?
câu 2 : hãy tính toán và nêu cách pha chế 100g dd NaCl 20%?
giúp mik nhe
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:
S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .
Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:
H2SO4 , CO2 ,
SO3, N2, Na2O, Cl2
Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. SO2 + O2 --->SO3
b. K + O2 ---->K 2 O
c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe
d. P + O2 --->P2O5
Câu 1:
* Hợp chất: \(H_2SO_4\), \(CO_2\), \(SO_3\), \(NaCl\), \(NO_2\), \(KMnO_4\)
* Đơn chất: \(S\), \(Cu\), \(N_2\), \(H_2\), \(Cl_2\), \(Fe\), \(O_3\)
Câu 2:
PTK:
- \(H_2SO_4:1.2+32.1+16.4=98\left(đvC\right)\)
- \(CO_2:12.1+16.2=44\left(đvC\right)\)
- \(SO_3:32.1+16.3=80\left(đvC\right)\)
- \(N_2:14.2=28\left(đvC\right)\)
- \(Na_2O:23.2+16.1=62\left(đvC\right)\)
- \(Cl_2:35,5.2=71\left(đvC\right)\)
Câu 3:
PTHH:
a) \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
c) \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
câu 1;
hợp chất;h2so4, co2, so3, nacl, no2, kmn0
đơn chát còn lại
câu 2;
pkt h2so4= 2+32+16x4=98
ptk co2=12+16x2=44
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:
S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .
Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:
H2SO4 , CO2 ,
SO3, N2, Na2O, Cl2
Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. SO2 + O2 --->SO3
b. K + O2 ---->K 2 O
c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe
d. P + O2 --->P2O5
1)
Đơn chất | S,Cu,N2,H2, Cl2, Fe, O3, O2 |
Hợp chất | H2SO4; CO2; SO3; NaCl; NO2; KMnO4 |
2) PTKH2SO4 = 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 (đvC)
PTKCO2 = 12.1 + 16.2 = 44 (đvC)
PTKSO3 = 32.1 + 16.3 = 80 (đvC)
PTKN2 = 14.2 = 28(đvC)
PTKNa2O = 23.2 + 16.1 = 62(đvC)
PTKCl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
3)
a) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
c) \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
cho các công thức hóa học sau CaCO3,CuO,MgCl2,SO3,H2S,NaOH,Cu OH 2,H2SO4.Hãy phân loại và gọi tên các chất.
help thank
- Oxit : CuO ; SO3 ;
- Axit : H2S ; H2SO4
- Bazơ : Cu(OH)2 ; NaOH;
- Muối : CaCO3 ; MgCl2
Cũng như bạn Xyz nhưng mình sẽ tách oxit thành oxit axit SO3 và oxit bazo CuO nha b
Câu 1: a) Cho các chất sau : P2O5 , ZnO , H2SO4 , CH4 , Fe2O3 , NO , CuSO4 , SO2 , H2CO3 , NaOH
1.chất nào là oxit . phân loại oxit đó?
2. Hãy chỉ ra chất nào là axit , bazo
b) Hãy nêu hiện tượng hóa học xảy ra và viết PTHH khi tiến hành các thí nghiệm sau
1. Nhả dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2
2. Cho đồng vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc , đun nóng
Câu 2: Trình bày TCHH của axit hoặc bazo . Mỗi tính chất nêu 2 vd
MÌNH CẦN TRONG TỐI NI
Bài 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: BaO, Fe2O3, MgCl2, NaHSO4, Cu(OH)2, SO3, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2, Zn(NO3)2, P2O5.
Dạng 2: Nhận biết - phân biệt các hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học - Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:
a) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng một trong các dung dịch không màu sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4.
b) Có 3 gói hóa chất bị mất nhãn chứa một trong các chất bột màu trắng sau: Na2O, P2O5, MgO.
| Dạng 3: Hoàn thành các phương trình hóa học
_ Bài 3: Hoàn thành các PTHH của các phản ứng dựa vào gợi ý sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học?
a) Sắt(III) oxit + hidro } b) Lưu huỳnh trioxit + nước –
c) Nhôm + Oxi - d) Canxi #nước –. e) Kali + nước –. Dạng 4: Bài tập tính theo phương trình hóa học
Bài 1.
CTHH | Tên | Phân loại |
BaO | Bari oxit | oxit |
Fe2O3 | Sắt (III) oxit | oxit |
MgCl2 | Magie clorua | muối |
NaHSO4 | Matri hiđrosunfat | muối |
Cu(OH)2 | Đồng (II) hiđroxit | bazơ |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
Ca3(PO4)2 | Canxi photphat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
Zn(NO3)2 | Kẽm nitrat | muối |
P2O5 | điphotpho pentaoxit | oxit |
Bài 2.
a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu
Đưa quỳ tím vào 3 dd:
-NaOH: quỳ hóa xanh
-H2SO4: quỳ hóa đỏ
-Na2SO4: quỳ không chuyển màu
b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu
Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất:
-Na2O: quỳ hóa xanh
-P2O5: quỳ hóa đỏ
-MgO: quỳ không chuyển màu
Bài 3.
a.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)
b.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
c.\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
d.\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
e.\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Bài 1:
BaO: oxit bazơ - Bari oxit.
Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.
MgCl2: muối trung hòa - Magie clorua.
NaHSO4: muối axit - Natri hiđrosunfat.
Cu(OH)2: bazơ - Đồng (II) hiđroxit.
SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.
Ca3(PO4)2: muối trung hòa - Canxi photphat.
Fe(OH)2: bazơ - Sắt (II) hiđroxit.
Zn(NO3)2: muối trung hòa - Kẽm nitrat.
P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.
Bạn tham khảo nhé!
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây: Ba(NO3)2, NaOH, NaH2PO4, HCL, Fe(OH)3, CuO, SO3, H2SO4
CTHH | Tên | Phân loại |
Ba(NO3)2 | Bari nitrat | muối |
NaOH | Natri hidroxit | bazơ |
NaH2PO4 | Natri đihiđrophotphat | muối |
HCl | axit clohiđric | axit |
Fe(OH)3 | Sắt (III) hiđroxit | bazơ |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit bazơ |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit axit |
H2SO4 | axit sunfuric | axit |
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:
Ba(NO3)2, bari nitrat : muối
NaOH,natri hidroxit : bazo
NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit
, HCL, hidro clorua : axit
Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo
CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo
SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit
H2SO4 : axit sunfuric : axit
a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CuO, CrO3, Fe2O3, Na2O, P2O5, CaO, SO3.
b. Viết công thức hóa học và phân loại các oxit có tên sau đây: kali oxit, đinitơ pentaoxit, mangan
(VII) oxit, sắt (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, magie oxit.
c. Hãy điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào bảng sau:
STT | CTHH của oxit | CTHH của axit/bazơ tương ứng | Tên của axit/bazơ tương ứng |
1. | CO2 |
|
|
2. |
| H2SO4 |
|
3. |
| H3PO4 |
|
4. | N2O5 |
|
|
5. | Mn2O7 |
|
|
6. | Li2O |
|
|
7. |
| Ba(OH)2 |
|
8. | CrO |
|
|
9. | Al2O3 |
|
|
10. |
| Zn(OH)2 |
|
\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO
Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3
CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit
\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)
Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)
Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)
Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
Fe2O3 : Sắt III oxit
Bazo :
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 :axit sunfuric
H2S : axit sunfuhidric
Muối :
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat
K3PO4 : Kali photphat
giúp con với ạ
cau1;Nhận biết những bột chất rắn đựng trong lọ không nhãn mác sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3
cau2;Phân loại và gọi tên các chất có công thức sau: NaOH, BaCO3, H2SO4, BaO, MgS, H2S, SO3, NaHSO4
cau3;
): Cho khí H2 dư tác dụng với Fe2O3 đun nóng, thu được 16,8 gam Fe.
a, Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
b, Tính khối lượng axit clohidric cần dùng để tác dụng hết với lượng sắt sinh ra ở phản ứng trên?
Câu 1 :
Trích mẫu thử
Cho các mẫu thử vào nước có đặt sẵn quỳ tím
- mẫu thử nào không tan là FeO
- mẫu thử tan, quỳ tím hóa đỏ là P2O5
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
- mẫu thử tan, quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2
- mẫu thử tan là NaNO3
Câu 2 :
Bazo :
NaOH : Natri hidroxit
Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
H2S : Axit sunfuhidric
Oxit :
BaO : Bari oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Muối :
BaCO3 : Bari cacbonat
MgS: Magie sunfua
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Câu 1 :
- Lấy mỗi chất một ít lm mẫu thử và đánh số thứ tự .
- Nhúng quỳ tím và quỳ tím ẩm lần lượt vào các chất
+, Chất hóa đỏ quỳ là P2O5
+, Chất hóa xanh là Ba(OH)2
+, Hai chất còn lại ko màu là feo nano3
- Cho NaOH vào 2 chất còn lại
+, Chất tạo kết tủa xanh trắng rồi hóa nâu đỏ là feo
+, chất còn lại là nano3
Câu 3 :
a, Fe2o3 + 3h2 -> 2fe + 3h2o
nFe = 0,3 mol
- Theo PTHH => nH2 = 0,45 mol
=> Vh2 = 10,08l
b, Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
- Theo PTHH : nHCl = 2nFe = 0,6 mol
=> mHCl = 21,9g